Chú thích Isaakios_I_Komnenos

  1. ODB, "Komnenos" (A. Kazhdan), pp. 1143–1144.
  2. Varzos 1984, tr. 38–39.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFVarzos1984 (trợ giúp)
  3. Konstantinos Paparregopoulos, History of the Greek Nation
  4. Runciman, p. 54
  5. Kazhdan, pg. 1143
  6. Runciman, pp. 54-55
  7. Finlay, pg. 10
  8. Norwich, pg. 328
  9. Canduci, pg. 270
  10. Attaleiates: History 55.7–56.1
  11. 1 2 Norwich, pg. 332
  12. 1 2 3 4 ODB, "Isaac I Komnenos" (C. M. Brand, A. Cutler), pp. 1011–1012.
  13. 1 2 3 Norwich, pg. 333
  14. Finlay, pg. 11
  15. Norwich, pg. 335
  16. Finlay, pg. 14
  17. 1 2 Canduci, pg. 271
  18. Norwich, pg. 336
  19. Finlay, pg. 15
  20. Varzos 1984, tr. 44.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFVarzos1984 (trợ giúp)
  21. Varzos 1984, tr. 46–47.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFVarzos1984 (trợ giúp)
  22. Varzos 1984, tr. 47.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFVarzos1984 (trợ giúp)
  23. Varzos 1984, tr. 58.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFVarzos1984 (trợ giúp)
  24. Varzos 1984, tr. 58–59.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFVarzos1984 (trợ giúp)
Isaakios I Komnenos
Sinh: , k. 1007 Mất: , 1060/61
Hiệu
Tiền nhiệm
Mikhael VI
Hoàng đế Đông La Mã
1 tháng 9, 1057 – 22 tháng 11, 1059
Kế nhiệm
Konstantinos X
Danh sách hoàng đế La MãĐông La Mã
Thời kỳ Principatus
27 tr. CN – 235 CN
Thời kỳ khủng hoảng
235–284
Thời kỳ Dominus
284–395
Đế quốc Tây La Mã
395–480
Đế quốc Đông La Mã
395–1204
Đế quốc Nicaea
1204–1261
Đế quốc Đông La Mã
1261–1453
Những tên in nghiêng thường để chỉ các đồng hoàng đế hoặc các hoàng đế tiếm vị